2.5. Khoảng cách Hamming

Định nghĩa 2.33 (Khoảng cách Hamming giữa hai vector)

Với hai vector \(\bm{x}\), \(\bm{y}\) thuộc \(\mathbb{F}_2^n\), đặt

\[d (\bm{x}, \bm{y}) = \mathrm{wt} (\bm{x} \oplus \bm{y})\]

khoảng cách Hamming giữa hai vector \(\bm{x}\)\(\bm{y}\). Trong đó \(\mathrm{wt}(\bm{z})\) là trọng số vector \(\bm{z}\).

Định nghĩa 2.34 (Khoảng cách Hamming từ vector tới tập vector)

Xét \(M \subseteq \mathbb{F}_2^n\). Khi đó với mọi \(\bm{x} \in \mathbb{F}_2^n\), ta nói khoảng cách từ \(\bm{x}\) tới \(M\)

\[d(\bm{x}, M) = \min_{\bm{y} \in M} d (\bm{x}, \bm{y}).\]

Định nghĩa 2.35 (Khoảng cách Hamming giữa hai hàm boolean)

Xét hai hàm boolean \(n\) biến là \(f(x_1, x_2, \ldots, x_n)\)\(g(x_1, x_2, \ldots, x_n)\). Khi đó khoảng cách Hamming từ hàm \(f\) tới hàm \(g\)

\[d(f, g) = \mathrm{wt}(f \oplus g) = \sum_{\bm{x} \in \mathbb{F}_2^n} f(\bm{x}) \oplus g(\bm{x}).\]